Xe bán tải SAIC MAXUS T90 EV Xe điện 535 km
mô tả2
Điểm bán sản phẩm
- 1.Thiết kế ngoại hình
Trước hết, về ngoại hình, diện mạo của mẫu xe mới áp dụng phong cách thiết kế off-road hầm hố. Mặt trước của xe mới áp dụng thiết kế lưới hút gió ngoại cỡ, dải đèn LED xuyên thấu được sử dụng phía trên lưới tản nhiệt, đồng điệu với khe hút gió trên nắp trước. Chà, toàn bộ chiếc xe trông khá độc đoán. Ngoài ra, hình dáng cản trước của xe mới cũng khá cứng cáp, được trang bị móc kéo đôi và tời điện. Nhìn từ bên cạnh, hình dáng bên hông của xe mới cũng khá cứng cáp, thiết kế vòm bánh xe thân rộng, trang bị lốp địa hình 285/70R/17 cùng giảm xóc nitơ điều chỉnh 8 cấp và các trang bị khác. Xét về kích thước thân xe, chiều dài, chiều rộng và chiều cao của xe mới lần lượt là 5480/2050/1980mm, chiều dài cơ sở là 3155mm. Ở phần đuôi xe, chính giữa cốp sau của xe mới được trang trí tấm bảo vệ đen nhám họa tiết đen, cản sau cũng được sơn đen nhám họa tiết đen, đồng thời được trang bị nguồn đèn LED và một cái móc kéo.
- 2.thiết kế nội thất
Về nội thất, thiết kế nội thất của xe mới tiếp tục áp dụng thiết kế nội thất của Chase T90. Gói hút gió chất liệu Alcantara được sử dụng và một số khu vực bên trong xe được trang trí bằng các tấm sợi carbon, làm nổi bật bầu không khí sang trọng và công nghệ của xe.
- 3.Độ bền điện
T90 EV có thể được mệnh danh là “ông vua pin” trong dòng xe bán tải chạy điện thuần túy. Phạm vi bay của NEDC lên tới 535 km. Nó hỗ trợ tích hợp sạc nhanh và chậm. Sạc nhanh có thể sạc từ 20% đến 80% trong 45 phút. Dung lượng pin lớn và tốc độ sạc nhanh. Vấn đề lo lắng về ắc quy mà người dùng ô tô thường nhắc tới. Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu được trang bị có công suất lên tới 130kw và mô-men xoắn cực đại 310N m, đủ mạnh.
- 4.Hiệu suất an toàn
Về tiêu chuẩn an toàn cho xe, SAIC MAXUS đánh giá đầy đủ các sản phẩm của thương hiệu đẳng cấp thế giới. T90 EV đã vượt qua 273 bài kiểm tra tiêu chuẩn va chạm của EU. Với sự hỗ trợ của camera lùi và radar, hệ thống ESP, dây đai an toàn ba điểm, phanh đĩa bốn bánh, gương chiếu hậu chỉnh điện, sưởi và rã đông cửa sổ điện cùng các cấu hình an toàn khác, nó có thể cung cấp toàn diện 360° cho người lái và hành khách. bảo vệ vòng.
Thông số SAIC MAXUS T90
Số sản phẩm | SAIC MAXUS T90 EV 2022 |
Thông số cơ bản của xe | |
mức độ: | xe vừa và lớn |
Loại nguồn: | điện tinh khiết |
Công suất tối đa của xe (kW): | 130 |
Mô-men xoắn cực đại của xe (N·m): | 310 |
thân hình | |
Chiều dài (mm): | 5365 |
Chiều rộng (mm): | 1900 |
Chiều cao (mm): | 1809 |
Chiều dài cơ sở (mm): | 3155 |
Số cửa (a): | 4 |
Số chỗ ngồi (cái): | 5 |
động cơ điện | |
Quãng đường chạy điện thuần túy của Bộ Công nghiệp và Công nghệ thông tin (km): | 535 |
Loại động cơ: | Nam châm vĩnh cửu/đồng bộ |
Tổng công suất động cơ (kW): | 130 |
Tổng mô-men xoắn của động cơ (N·m): | 310 |
Số lượng động cơ: | 1 |
Bố trí động cơ: | ở phía sau |
Công suất tối đa của động cơ phía sau (kW): | 130 |
Mô-men xoắn cực đại của động cơ phía sau (N m): | 310 |
hộp số | |
Số lượng bánh răng: | 1 |
Loại hộp số: | xe điện một tốc độ |
lái khung gầm | |
Chế độ lái xe: | ổ đĩa phía sau |
Cấu trúc cơ thể: | Cơ thể không tải |
Tay lái trợ lực: | trợ lực điện |
Loại hệ thống treo trước: | Hệ thống treo độc lập cuộn dây xương đòn kép |
Loại treo sau: | Hệ thống treo lò xo lá có độ dốc hoàn toàn không độc lập |
phanh bánh xe | |
Loại phanh trước: | Đĩa thông gió |
Loại phanh sau: | đĩa |
Loại phanh đỗ xe: | phanh tay |
Thông số lốp trước: | 245/70 R16 |
Thông số lốp sau: | 245/70 R16 |
Vật liệu trung tâm: | hợp kim nhôm |
Thông số lốp dự phòng: | không có |
thiết bị an toàn | |
Túi khí cho ghế chính/ghế hành khách: | Chính ●/Phó ● |
Lời khuyên khi không thắt dây an toàn: | ● |
Chống bó cứng phanh tự động (ABS, v.v.): | ● |
phân bổ lực phanh | ● |
(EBD/CBC, v.v.): | |
hỗ trợ phanh | ● |
(EBA/BAS/BA, v.v.): | |
kiểm soát lực kéo | ● |
(ASR/TCS/TRC, v.v.): | |
Kiểm soát ổn định xe | ● |
(ESP/DSC/VSC, v.v.): | |
Khóa trung tâm trên xe: | ● |
chìa khóa từ xa: | ● |
Hệ thống khởi động không cần chìa khóa: | ● |
Hệ thống nhập không cần chìa khóa: | ● |
Tính năng/Cấu hình trong xe | |
Chất liệu vô lăng: | ● nhựa |
Điều chỉnh vị trí vô lăng: | ● lên và xuống |
Vô lăng đa chức năng: | ● |
Cảm biến đỗ xe trước/sau: | trước/sau ● |
Video hỗ trợ lái xe: | ● Đảo ngược hình ảnh |
Giao diện nguồn độc lập trong xe: | ● 12V |
Màn hình máy tính chuyến đi: | ● |
cấu hình chỗ ngồi | |
Chất liệu ghế: | ● giả da |
Hướng điều chỉnh ghế lái: | ● Điều chỉnh phía trước và phía sau |
● Điều chỉnh tựa lưng | |
● điều chỉnh độ cao | |
Hướng điều chỉnh ghế hành khách: | ● Điều chỉnh phía trước và phía sau |
● Điều chỉnh tựa lưng | |
cấu hình đa phương tiện | |
Màn hình LCD bảng điều khiển trung tâm: | ● Màn hình LCD cảm ứng |
Bluetooth/Điện thoại ô tô: | ● |
Giao diện âm thanh bên ngoài: | ● USB |
cấu hình ánh sáng | |
Nguồn sáng chùm thấp: | ● Halogen |
Nguồn sáng chùm cao: | ● Halogen |
Đèn chạy ban ngày: | ● |
Đèn pha bật tắt tự động: | ● |
Điều chỉnh độ cao đèn pha: | ● |
Cửa sổ và gương | |
Cửa sổ điện trước/sau: | Mặt trước ●/Mặt sau ● |
Chức năng gương ngoại thất: | ● Điều chỉnh điện |
Chức năng gương chiếu hậu bên trong: | ● Chống chói thủ công |
Cần gạt nước cảm biến phía trước: | ● |
điều hòa không khí/tủ lạnh | |
Phương pháp kiểm soát nhiệt độ điều hòa: | ● Điều hòa chỉnh tay |